Ngoại Thất
Ấn tượng từ cái nhìn đầu tiên
Mọi đường nét trên Grand i10 đều để lại ấn tượng về sự cá tính, thời trang và phong cách
Nội Thất
Là một mẫu xe phân khúc phân khúc A có chiều dài cơ sở 2.425 mm, Hyundai Grand i10 sedan được đánh giá cao với không gian nội thất khá thoải mái. Phiên bản hatchback sử dụng sắc đỏ trong khi sedan dùng màu cam nóng bỏng cho màu nội thất.
Phiên bản hatchback sử dụng sắc đỏ trong khi sedan dùng màu cam
Bảng điều khiển trung tâm được chia thành 2 mảng riêng biệt, ngăn tách bởi cặp màu Đen/ Cam, các cửa gió điều hòa hình tròn cũng như nút bấm và màn hình của hệ thống âm thanh được bo tròn, mang đến cảm giác mềm mại cho nội thất i10.
Bảng điều khiển trung tâm được chia thành 2 mảng riêng biệt, ngăn tách bởi cặp màu Đen/ Cam
Grand i10 sedan sở hữu màn hình trung tâm kích cỡ 7 inch, với đầu đĩa CD với 4 loa hỗ trợ giải trí nghe nhạc Mp3/Radio/Bluetooth/Usb/AUX, xem phim Mp4 FullHD cùng bản đồ tích hợp được phát triển dành riêng cho thị trường Việt Nam.
Grand i10 Sedan sở hữu màn hình trung tâm kích cỡ 7 inch, hỗ trợ giải trí nghe nhạc
Vô lăng 3 chấu, bọc da không có tích hợp các phím chức năng điều khiển âm thanh,vì thế ở các phiên bản Base sẽ được tối giản đi khá nhiều.
Vô lăng 3 chấu, bọc da tích hợp các phím chức năng điều khiển âm thanh
Grand i10 Sedan được trang bị ghế nỉ truyền thống với hàng ghế trước chỉnh tay cơ học.
Vô lăng của Hyundai Grand i10 Sedan có khả năng điều chỉnh 4 hướng
Vô lăng của Hyundai Grand i10 có khả năng điều chỉnh 4 hướng, giúp người lái dễ dàng tìm được tư thế thỏa mái nhất. Tay lái của xe cũng được tích hợp nút điều khiển chức năng làm tăng tính tiện nghi, an toàn và thuận tiện.
Các bản i10 đều có hệ thống điều hòa chỉnh tay, kết hợp với cửa sổ chỉnh điện, góp phần giúp không gian, nhiệt độ nội thất Hyundai Grand I10 thoải mái hơn.
Hệ thống điều hòa chỉnh tay, kết hợp với cửa sổ chỉnh điện
Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng với màn hình Cluster LCD 4,2 inch, bạn có thể theo dõi các thông số vận hành, tình trạng cũng như cài đặt các chức năng của xe.
Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng với màn hình Cluster LCD 4,2 inch
Ngoài ra Grand i10 còn sở hữu hàng ghế sau có khả năng gập 6:4 giúp khách hàng tăng thêm không gian chứa đồ khi cần thiết. Ở hai phiên bản Hyundai Grand i10 201
1.2 AT/ MT đều được trang bị hộc đựng găng có chức năng làm lạnh, chỗ để tay hàng ghế sau có hộc đựng cốc, hốc gió cho hàng ghế sau tiện nghi hơn so với các bản còn lại, giúp bạn dễ dàng đặt những món đồ uống yêu thích trên những hành trình dài.
Hàng ghế phía sau có khả năng gập 6:4
Hyundai i10 Sedan có thiết kế có thể mở rộng tối đa khoang hành lý bằng cách gập hàng ghế sau, giúp không gian Hyundai Grand i10 được chuyển đổi linh hoạt hơn so với các mẫu xe trong phân khúc với nó.
Vận Hành
Khả năng vận hành xuất sắc
Grand i10 được tối ưu với hệ thống khung gầm, động cơ, hộp số đem đến khả năng vận hành xuất sắc, cân bằng giữa những yếu tố bền bỉ và tiết kiệm.
Động cơ Kappa 1.2L
Động cơ 4 xylanh Kappa dung tích 1.2L, đi cùng công nghệ van biến thiên Dual VTVT, cho công suất cực đại 87 mã lực tại 6.000 vòng/phút và moment xoắn 114 Nm tại 4.000 vòng/phút.
-
Hộp số sàn
Gồm 5 cấp số với các bước chuyển số được tinh chỉnh làm tăng khả năng phản ứng và sự nhạy bén khi di chuyển, đồng thời giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
-
Hộp số tự động
Gồm 4 cấp số đảm bảo sự kết hợp hoàn hảo giữa tính năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu cùng sự bền bỉ bằng các công nghệ tiên tiến nhất như van điện từ và bộ chuyển đổi momen xoắn phẳng.
An Toàn Tối Đa
Tuy là một mẫu xe hạng A cỡ nhỏ nhưng hyundai Grand I10 sedan đem lại cho người lại có thể đặt niềm tin vào những tính năng an toàn được trang bị trên xe như:
– Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
– Kết cấu khung xe vững chắc
– Cửa sổ điều chỉnh điện
Màu Sắc
Grand I10 Sedan được đại lý hyundai Thanh Hóa phân phối với những màu sau:
Grand i10 sedan bản thiếu màu trắng
Grand i10 sedan bản thiếu màu Bạc
Thông Số Kỹ Thuật
Thông số kỹ thuật của Hyundai Grand i10 phiên bản Taxi
D x R x C (mm) |
3,765 x 1,660 x 1,505 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2425 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
152 |
Động cơ |
KAPPA 1.2 MPI |
Dung tích công tác (cc) |
1248 |
Công suất cực đại (Ps) |
87/6,000 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) |
119.68/4,000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
43 lít |
Hộp số |
Số sàn 5 cấp |
Hệ thống treo trước |
Macpherson |
Hệ thống treo sau |
Thanh Xoắn |
Cỡ lốp xe (trước/sau) |
165/65R14 |
Điều hòa nhiệt độ |
chỉnh tay |
Cửa gió, đèn đọc sách từng hàng ghế |
false |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.